Tập lồi (convex sets)
Affine set
đường thẳng: đi qua hai đểm

tập hợp affine: chứa đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt bất kỳ trong tập hợp
ví dụ: tập nghiệm của phương trình tuyến tính
(ngược lại, mọi tập hợp affine có thể được biểu diễn dưới dạng tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính)
Tập lồi
đoạn thẳng: giữa hai đểm
với
tập lồi: chứa đoạn thẳng giữa hai điểm bất kỳ trong tập hợp
ví dụ: (một tập hợp lồi, hai tập hợp không lồi)

Tổ hợp lồi và bao lồi
tổ hợp lồi (Convex combination): của
với

bao lồi (convex hull, conv

Nón lồi
tổ hợp lồi không âm:(conic nonnegative combination) của
với

hình nón lồi:(convex cone) tập hợp chứa tất cả các tổ hợp hình nón của các điểm trong tập hợp


Siêu phẳng và nửa không gian
siêu phẳng:tập hợp của hình thức
Trong không gian Euclid

nửa không gian:tập hợp của hình thức

hình nón lồi:(convex cone) tập hợp chứa tất cả các tổ hợp hình nón của các điểm trong tập hợp
-
là vectơ pháp tuyến - siêu mặt phẳng là affine và lồi; nửa không gian lồi
Euclidean balls và ellipsoids
(Euclidean) ball với tâm
ellipsoid: tập hợp có dạng
với
đại diện khác:
Tham khảo:
Norm balls và norm cones
norm: một function
nếu và chỉ nếu với
ký hiệu:
norm ball với tâm
norm cone:
Khối đa diện
tập nghiệm của nhiều bất phương trình tuyến tính và phương trình bằng nhau (siêu phẳng)

đa diện là giao của một số hữu hạn các nửa không gian và siêu mặt phẳng
Positive semidefinite cone
ký hiệu:
tập hợp matrix đối xứng : positive semidefinite matrices là một hình nón lồi : positive definite matrices
ví dụ:

Các phép toán bảo toàn độ lồi
các phương pháp thực tế để xác định độ lồi của một tập hợp
- áp dụng định nghĩa:
-
chỉ ra rằng
nhận được từ các tập lồi đơn giản (siêu phẳng, nửa không gian, norm balls,...) bằng các phép toán bảo toàn độ lồi
- intersection
- affine functions
- perspective function
- linear-fractional functions
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
Affine function
giả sử
- ảnh của một tập lồi dưới
là tập lồi - ảnh nghịch đảo ảnh
của một tập lồi dưới là lồi
ví dụ: scaling, translation, projection
Perspective và hàm phân số tuyến tính
perspective function
ảnh và ảnh nghịch đảo của tập lồi dưới perspective là tập lồi
hàm phân số tuyến tính
ảnh và ảnh nghịch đảo của tập lồi theo hàm phân số tuyến tính là lồi
Bất bình đẳng tổng quát
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
Tập lồi (convex sets)
1
Affine set
đường thẳng: đi qua hai đểm

tập hợp affine: chứa đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt bất kỳ trong tập hợp
ví dụ: tập nghiệm của phương trình tuyến tính
(ngược lại, mọi tập hợp affine có thể được biểu diễn dưới dạng tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính)
2
Tập lồi
đoạn thẳng: giữa hai đểm
với
tập lồi: chứa đoạn thẳng giữa hai điểm bất kỳ trong tập hợp
ví dụ: (một tập hợp lồi, hai tập hợp không lồi)

3
Tổ hợp lồi và bao lồi
tổ hợp lồi (Convex combination): của
với

bao lồi (convex hull, conv

4
Nón lồi
tổ hợp lồi không âm:(conic nonnegative combination) của
với

hình nón lồi:(convex cone) tập hợp chứa tất cả các tổ hợp hình nón của các điểm trong tập hợp


5
Siêu phẳng và nửa không gian
siêu phẳng:tập hợp của hình thức
Trong không gian Euclid

nửa không gian:tập hợp của hình thức

hình nón lồi:(convex cone) tập hợp chứa tất cả các tổ hợp hình nón của các điểm trong tập hợp
-
là vectơ pháp tuyến - siêu mặt phẳng là affine và lồi; nửa không gian lồi
6
Euclidean balls và ellipsoids
(Euclidean) ball với tâm
ellipsoid: tập hợp có dạng
với
đại diện khác:
Tham khảo:
7
Norm balls và norm cones
norm: một function
nếu và chỉ nếu với
ký hiệu:
norm ball với tâm
norm cone:
8
Khối đa diện
tập nghiệm của nhiều bất phương trình tuyến tính và phương trình bằng nhau (siêu phẳng)

đa diện là giao của một số hữu hạn các nửa không gian và siêu mặt phẳng
9
Positive semidefinite cone
ký hiệu:
tập hợp matrix đối xứng : positive semidefinite matrices là một hình nón lồi : positive definite matrices
ví dụ:

10
Các phép toán bảo toàn độ lồi
các phương pháp thực tế để xác định độ lồi của một tập hợp
- áp dụng định nghĩa:
-
chỉ ra rằng
nhận được từ các tập lồi đơn giản (siêu phẳng, nửa không gian, norm balls,...) bằng các phép toán bảo toàn độ lồi
- intersection
- affine functions
- perspective function
- linear-fractional functions
11
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
12
Affine function
giả sử
- ảnh của một tập lồi dưới
là tập lồi - ảnh nghịch đảo ảnh
của một tập lồi dưới là lồi
ví dụ: scaling, translation, projection
13
Perspective và hàm phân số tuyến tính
perspective function
ảnh và ảnh nghịch đảo của tập lồi dưới perspective là tập lồi
hàm phân số tuyến tính
ảnh và ảnh nghịch đảo của tập lồi theo hàm phân số tuyến tính là lồi
14
Bất bình đẳng tổng quát
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
15
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
16
Intersection
giao của (bất kỳ số lượng) tập lồi là lồi
17